Cẩm nang du học

15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TỐT NHẤT HÀN QUỐC

Ngày đăng: 14/04/2020

Trường đại học Quốc gia Hàn Quốc luôn có sức hút rất lớn đối với du học sinh Việt Nam. Bất kỳ ai qua Hàn Quốc cũng đặt câu hỏi chọn trường nào phù hợp mà quên đi điều kiện và học lực của bản thân. Việc lựa chọn giữa trường đại học quốc gia hay tư thục đều không dễ dàng. Trên thực tế, các Trường đại học quốc gia sẽ khó xin vào hơn nhưng về chất lượng đào tạo là như nhau.

BẢNG SO SÁNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA VÀ TƯ THỤC TẠI HÀN QUỐC

DANH MỤC Đại học Quốc Gia Đại học Tư Thục
+ Số lượng 50 179
+ Chất lượng Tốt  Tốt
+ Đơn vị thành lập Do Nhà nước, Chính phủ thành lập  Các tổ chức, cá nhân thành lập
+ Cơ sở vật chất Chưa được đầu tư hiện đại bằng ĐH Tư Thục  Rất hiện đại và đầy đủ
+ Học phí 1 năm học tiếng 4,800,000 – 6,600,000 KRW 4,000,000 – 7,000,000 KRW
+ Học phí chuyên ngành 3,000,000 KRW/ kỳ ~3,700,000 KRW/ kỳ
+ TOP 10 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc 2 trường 8 trường

 

Bài viết này Bitna sẽ gợi ý Top 15 những trường đại học quốc gia đáng học nhất theo thứ tự từ trên xuống. Hy vọng sẽ cũng cấp những thông tin đầy đủ và bổ ích nhất cho các bạn đang tìm hiểu và có ý định du học Hàn Quốc.

1. Trường Đại học Quốc gia Seoul 

Không có mô tả ảnh.

logo-dai-hoc-quoc-gia-seoul-han-quoc.png

» Tên tiếng Hàn: 서울대학교

» Tên tiếng Anh: Seoul National University

» Năm thành lập: 1900

» Số lượng sinh viên:  29.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm

» Ký túc xá:  850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: www.useoul.edu

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Seoul – Hàn Quốc

2. Trường Đại học Quốc gia Pusan

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pusan-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 부산대학교

» Tên tiếng Anh: Pusan National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan

» Website: pusan.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc

 

3. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Top 3 Trường Đại Học Quốc Gia Tốt Nhất Hàn Quốc

 

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-kyungpook-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 경북대학교

» Tên tiếng Anh: Kyungpook National University

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: 31.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  482.000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 80 Daehak-ro, Sangyeok-dong, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc

» Website: en.knu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교

4. Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk

Trường đại học quốc gia Jeonbuk: Trường có học phí thấp

» Tên tiếng Hàn: 전북대학교Đại học Quốc gia Jeonbuk logo

 

 

» Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 22.000  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1.000.000  KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

» Website:  jbnu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí:

5. Trường Đại học Quốc gia Chungbuk 

Đại Học Quốc Gia Chungbuk – TOP 10 ĐHQG Hàng Đầu Hàn Quốc

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chungbuk-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 충북대학교

» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Năm thành lập:  1951

» Số lượng sinh viên: 18,500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ:  Chungcheongbuk-do, Cheongju, 서원구 Seonghwa.gaesin.jungnim-dong, 충대로 1

» Website:  cbnu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc – 충북대학교

6. Trường Đại học Quốc gia Chonnam

Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc - 전남대학교

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chonnam-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 전남대학교

» Tên tiếng Anh: Chonnam National University

» Năm thành lập: 1952

» Số lượng sinh viên: 33,000 Sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc

» Website: jnu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – 전남대학교

7. Trường Đại học Quốc gia Chungnam 

Trường Đại học Quốc gia Chungnam - Top 5 trường đại học Quốc gia Hàn Quốc

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-chungnam-han-quoc

 

» Tên tiếng Hàn: 충남대학교

» Tên tiếng Anh: Chungnam National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên:  30,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  5,200,000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 390.000 KRW/ 3 tháng

» Địa chỉ:  99 Daehak-ro, Gung-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: cnu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Chungnam – Hàn Quốc

8. Trường Đại học Quốc gia Incheon 

Đại Học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc - Ngôi Trường Tốt Nhất Tại Incheon

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-incheon-han-quoc

 

» Tên tiếng Hàn: 인천대학교

» Tên tiếng Anh: Incheon National University

» Năm thành lập:  1979

» Số lượng sinh viên:  18.000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:  4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá:  250.000 KRW/ tháng

» Địa chỉ:  119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc

» Website: inu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Incheon Hàn Quốc – 인천대학교

9. Trường Đại học Quốc gia Pukyong 

Đại Học Quốc Gia Pukyong - Đảm Bảo Việc Làm Sau Khi Tốt Nghiệp

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pukyong-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 부경대학교

» Tên tiếng Anh: Pukyong National University

» Năm thành lập: 1996

» Số lượng sinh viên: 17.500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm

» Ký túc xá: 2.000.000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea

» Website: pknu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc – 부경대학교

 

10. Trường Đại học Quốc gia Gyeongsang 

Thông tin trường đại học quốc gia Gyeongsang, Hàn Quốc

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-gyeongsang-han-quoc

» Tên tiếng Hàn:  경상대학교

» Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University

» Năm thành lập:  1948

» Số lượng sinh viên: 24.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:   KRW/ kỳ

» Địa chỉ:  Gyeongsangnam-do, Jinju-si, Jinju-daero, 501, Korea

» Website:  gnu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí:

11. Trường Đại học Quốc gia Jeju 

Đại học Quốc gia Jeju

» Tên tiếng Hàn:  제주대학교Đại học Quốc gia Jeju

» Tên tiếng Anh: Jeju National University

» Năm thành lập:  1952

» Số lượng sinh viên: 10,500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,560,000  KRW/ năm

» Ký túc xá: 1,800,000 KRW/ 6 tháng

» Địa chỉ:  102 Jejudaehang-ro, Ara-dong, Cheju, Jeju-do, Hàn Quốc

» Website:  jejunu.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí: Trường Đại học Quốc gia Jeju – Hàn Quốc

12. Trường Đại học Quốc gia Hanbat 

Trường Đại học Quốc gia Hanbat: Hanbat National University 한밭대학교

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-hanbat-han-quoc

» Tên tiếng Hàn: 한밭대학교

» Tên tiếng Anh: Hanbat National University

» Năm thành lập: 1927

» Số lượng sinh viên:  9,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc

» Website: hanbat.ac.kr

 

13. Trường Đại học Quốc gia Changwon 

Trường đại học quốc gia Changwon University

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-changwon-han-quoc

» Tên tiếng Hàn:  창원대학교

» Tên tiếng Anh: Changwon National University

» Năm thành lập:  1969

» Số lượng sinh viên:  14.500 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000  KRW/ năm

» Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do 51140 KOREA.

» Website:  changwon.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí:

14. Trường Đại học Quốc gia Andong 

Trường Đại Học Quốc Gia Andong - 안동대학교 (2023) » GoKorea

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-an-dong-han-quoc

 

 

» Tên tiếng Hàn: 안동대학교

» Tên tiếng Anh: Andong National University

» Năm thành lập: 1947

» Số lượng sinh viên: 11.500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn:   KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ: Gyeongsangbuk-do, Andong, Gyeongdong-ro, 1375, Korea

» Website: andong.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí:

15. Trường Đại học Quốc gia Mokpo 

Đại Học Quốc Gia Mokpo – Học Bổng, Học Phí, Chương Trình Học++

logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-mokpo-han-quoc

» Tên tiếng Hàn:  국립목포대학교

» Tên tiếng Anh: Mokpo National University

» Năm thành lập:  1946

» Số lượng sinh viên: 12,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 4.800.000  KRW/ năm

» Ký túc xá:    KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 1666 Yeongsan-ro, Cheonggye-myeon, Muan, Jeollanam-do, Korea

» Website: mokpo.ac.kr

» Thông tin chi tiết và học phí:

Mọi thông tin về Du Học Hàn Quốc luôn được Bitna cập nhật và giải đáp nhanh nhất, chính xác nhất, tận tâm nhất và hoàn toàn miễn phí bạn nhé.

Hãy đăng ký tư vấn ngay để Bitna tư vấn cho bạn.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, Bitna sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

Liên hệ ngay
BITNA INTERNATIONAL OVERSEA STUDYING CONSULTING CENTER